Tự sửa lỗi của máy giặt hay gặp

Rate this post

Tự sửa lỗi của máy giặt hay gặp nhất. Để xử lý kịp thời và đỡ mất thời gian gọi thợ khi gặp 1 số bệnh đơn giản, có biểu hiện dưới  thì quý khách có thể tự kiểm tra và sửa tại nhà nhé

Bảo dưỡng bình nóng lạnh miễn phí =>XEM

Tặng phiếu giảm giá 500.000 cho tất cả các dịch vụ =>XEM

Nội Dung Chính

Tự sửa lỗi của máy giặt hay gặp – không cấp nước

không cấp nước vào máy và sau thời gian 20 – 30 phút không có nước trong máy.  mạch điều khiển sẽ báo lỗi vượt quá thời gian cấp nước cho phép theo chương trình định sẵn. trường hợp này quý khách hãy kiểm tra

  • khóa nước cấp cho máy giặt có bị khóa không
  • kiểm tra màng lọc của van cấp nước có bị căn bẩn bít kín lại khôngsua-may-giat

 

tu-su-loi-may-giat-hay-gap
hỏng van cấp máy giặt
tu-sua-loi-cua-may-giat-hay-gap
trước van cấp nước có lưới lọc cặn

Tự sửa lỗi của máy giặt bật không lên

Máy giặt bật không nên. Trong trường hợp này hãy kiểm tra

  • mất nguồn điện ở ổ cắm. rút phích cắm máy giặt và cắm lại vào ổ khách thử
  • nếu bật không nên rút ra cắm lại có tiếng còi báo kêu => máy hỏng nút nguồn
  • cả hai trường hợp trên không phải thì mạch điều khiển đã bị hỏng nguồn điều khiển

Tự sửa lỗi của máy giặt kêu to

Máy giặt bình thường đến chu trình vắt kêu to và có thể báo lỗi trong trường hợp chạm công tắc an toàn. Trong trường hợp này chúng ta cần để ý xem

  • Có giặt quá nhiều quần áo không
  • Quần áo trong máy hoặc chăn có bị lệch về 1 phía không ( đặc biệt hay gặp khi giặt đồ mùa đông)
  • Chân máy giặt có thể bị xô dẫn đến không cân

Tự sửa lỗi của máy giặt hay gặp – nước chảy yếu

nước chảy vào rất nhỏ cũng có thể báo lỗi sau khoảng 20 – 30 phút

trường hợp này chúng ta cũng kiểm tra màng lọc của van cấp nước xem có bẩn không và vệ sinh khi bị cặn bám vào

kiểm tra nguồn nước của gia đình có bị yếu đột suất không

tự sửa lỗi máy giặt hay gặp số 5 – 6 -7 – 8

tu-sua-loi-cua-may-giat-hay-gap
bộ lọc của máy cửa trước
  • máy giặt xong không xả nước => chúng ta nên kiểm tra bộ lọc bơm xả nước với những máy có bộ lọc
  • máy giặt quay yếu, quần áo ướt => kiểm tra dây curoa xem có trùng không
  • máy cấp nước xong không quay => đứt dây curoa hoặc hỏng động cơ, hỏng tụ khởi động
  • máy giặt xong quần áo có mùi hôi => lồng giặt quá bẩn cần vệ sinh bảo dưỡng. công việc bảo dưỡng máy giặt cần thợ hiểu về cấu tạo máy để tháo các chi tiết ra vệ sinh mới có hiệu quả. Hiện nay vẫn có quảng cáo viên tẩy lồng máy giặt, chúng tôi khẳng định cách đó không hề có hiệu quả

Hy vọng một số hướng dẫn tự sửa lỗi máy giặt hay gặp có thể giúp ích phần nào cho quý khách! Ngoài những hướng dẫn có thể kiểm tra trên chưa đúng lỗi máy giặt nhà mình gặp phải thì quý khách nên gọi thợ để kiểm tra chính xác do những lỗi phức tạp hơn.

Bảo dưỡng máy giặt có thực sự cần thiết =>XEM

một số dịch vụ khác của chúng tôi

Sửa máy giặt sửa điều hòa sửa bếp từ sửa bình nóng lạnh
sửa lò vi sóng sửa cây nước nóng lạnh sửa điện nước bảo dưỡng máy giặt

XEM THÊM

BẢNG MÃ LỖI MÁY GIẶT PANASONIC

Trong quá trình sử dụng máy giặt chắc không ít lần gia đình bạn gặp phải hiện tượng máy giặt panasonic bị báo lỗi. Điều này thật là khó chịu khi bạn không hiểu ý nghĩa của mã lỗi xuất hiện trên máy giặt là gì. Những mã lỗi thường xuyên xuất hiện trên máy giặt của bạn như: U11, U12, U13, U14, U18, H01, H04, H05, H07, H09, H17, H18, H21, H23, H25, H27, H29, H41, H43, H46, H51, H52, H53, H55.

 

 
STT Mã Lỗi Nguyên nhân Hướng giải quyết
1 U11 Máy giặt không thể tiêu thoát Kiểm tra bộ lọc không bị chặn hoặc bị che khuất
Kiểm tra cống ống là rõ ràng của bất kỳ tắc nghẽn hoặc tắc nghẽn
Kiểm tra hệ thống dây điện để ráo nước bơm
Kiểm tra cống bơm không phải là khiếm khuyết
Kiểm tra cảm biến cấp độ hoặc chuyển đổi
Kiểm tra hệ thống dây điện cảm biến cấp độ
2 U12 Thông báo nắp máy giặt đang mở Kiểm tra cửa máy giặt đẵ được đóng lại hay chưa
Kiểm tra doorlatch vv
Kiểm tra khóa cửa
Kiểm tra hệ thống dây điện
Kiểm tra bộ điều khiển điện tử
3 U13 Tải không cân bằng được phát hiện trong máy giặt Kiểm tra tải, sắp xếp và khởi động lại quay
Kiểm tra vành đai nếu lỗi vẫn tồn tại
Kiểm tra động cơ nếu lỗi vẫn tồn tại
4 U14 Nước không cấp vào máy giặt
Kiểm tra áp lực nước
Kiểm tra ống đầu vào cho Kinks
Kiểm tra bộ lọc đầu vào
Kiểm tra van nạp nước
Chuyển đổi lỗi áp lực
Dây lỗi
5 U18 Bơm hoặc tiêu hao bộ lọc phát hiện là không an toàn Kiểm tra xem bộ lọc an toàn
Kiểm tra hệ thống dây điện nếu lỗi vẫn tồn tại
6 H01 Áp lực cảm biến hoặc chuyển đổi phát hiện trong phạm vi  Kiểm tra hệ thống dây điện cảm biến cấp độ
Kiểm tra công tắc áp suất không phải là khiếm khuyết
Thay thế cảm biến áp suất
Thay thế chính điện PCB
7 H04 Ngắn mạch phát hiện chuyển tiếp quyền lực của Ban kiểm soát chính điện tử  Kiểm tra hệ thống dây điện
Thay thế điều khiển điện tử PCB
8 H05 Nhiều đồ giặt hoặc nước ít  Kiểm tra hệ thống dây điện
Thay thế điều khiển điện tử PCB
Kiểm tra chế độ B trong chế độ dịch vụ
9 H07 Ta cho máy phát tín hiệu bất thường từ động cơ ra khỏi phạm vi  Kiểm tra hệ thống dây điện để động cơ tacho
Kiểm tra động cơ hệ thống dây điện
Thay thế động cơ
Thay thế điều khiển điện tử PCB
10 H09 Lỗi thông tin liên lạc giữa quyền lực và thẻ điện tử hiển thị  Kiểm tra hệ thống dây điện giữa các thẻ điện tử
Kiểm tra bộ điều khiển điện tử
Sau này không có tùy chọn, nhưng để thay thế một hoặc cả hai thẻ như nó không phải là có thể acertain là một trong những lỗi trên các máy giặt.
11 H17 Rửa nhiệt điện trở hoặc cảm biến nhiệt độ phát hiện tín hiệu bất thường hoặc ra khỏi phạm vi  Kiểm tra hệ thống dây điện cảm biến nhiệt độ
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ
Thay thế cảm biến nhiệt độ
12 H18 Kẹt motor giặt,đồ quá nhiều,mức nước thấp,trục ly hợp,sanso truc ly hợp  Kiểm tra kết nối động cơ
Thay thế động cơ
13 H21 Áp lực cảm biến phát hiện mực nước tăng từ nguồn cung cấp nước  Làm sạch diaphram của van nạp nước
Kiểm tra hoạt động van nạp
Repalce van nước đầu vào
14 H23 Nóng relay trên PCB chính kiểm soát phát hiện bất thường hoặc ra khỏi phạm vi  Kiểm tra bộ điều khiển điện tử
Thay thế thẻ điện điện tử chính
15 H25 Kẹt motor giặt,đồ quá nhiều,mức nước thấp,trục ly hợp,sanso truc ly hợp.  Kiểm tra hệ thống dây điện chính động cơ
Thay thế động cơ
Thay thế thẻ điện điện tử, nếu vấn đề vẫn còn
16 H27 Nước bị rò,lồng giặt bị thủng,van xã kẹt,vướng đồ senso mực nước hỏng,ko quên kiểm tra các đầu dây. Kiểm tra hệ thống dây điện để khóa cửa
Kiểm tra khóa cửa
Thay thế khóa cửa
Thay thế bộ điều khiển điện tử chính nếu vấn đề vẫn còn
17 H29 Quạt làm mát được phát hiện như là chạy chậm, bất thường, ngắn hoặc mở mạch Kiểm tra hệ thống dây điện và kết nối các quạt làm mát
Thay thế quạt làm mát
Thay thế bộ điều khiển điện tử chính nếu vấn đề vẫn còn
18 H41 Trong dữ liệu spoin không thể có được từ cảm biến 3D Kiểm tra hệ thống dây điện để cảm biến 3D
Thay thế cảm biến 3D
Thay thế bộ điều khiển điện tử chính nếu vấn đề vẫn còn
19 H43 Rò rỉ phát hiện cơ sở của máy giặt Kiểm tra nguồn rò rỉ
20 H46 Bất thường tín hiệu từ máy phát hiện rò rỉ tại cơ sở của máy giặt Kiểm tra hệ thống dây điện để cảm biến
Kiểm tra cảm biến
Thay thế bộ điều khiển điện tử chính là lời khuyên từ Panasonic
21 H51 Quá tải động cơ Máy giặt đã phát hiện ra rằng động cơ truyền động chính là bị căng thẳng vì một số lý do.
Kiểm tra động cơ truyền động chính
Kiểm tra bảng điều khiển chính
22 H52 Điện áp đầu vào quá cao được phát hiện Kiểm tra nguồn điện cung cấp điện như điều này là do nguồn điện không bình thường
23 H53 Quá thấp điện áp đầu vào phát hiện Kiểm tra nguồn điện cung cấp điện như điều này là do nguồn điện không bình thường
24 H55 Hỏng động cơ mô tơ chính Thay thế động cơ truyền động chính

 

BẢNG MÃ LỖI MÁY GIẶT ELECTROLUX

Trong quá trình sử dụng máy giặt Electrolux hoặc bất kỳ những thương hiệu máy giặt khác đều có thể xảy ra trục trặc, báo lỗi trên màn hình khiến quá trình giặt bị gián đoạn, giặt không sạch hoặc máy giặt kêu to,… Nguyên nhân thường là do quá trình sử dụng máy sai cách khiến máy bị lỗi kỹ thuật, đường cấp thoát nước bị rò rỉ hoặc máy giặt sử dụng lâu năm nên vi mạch bị hỏng.

Những nguyên nhân khiến máy giặt Electrolux bị lỗi
Những nguyên nhân khiến máy giặt Electrolux bị lỗi

Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux thường gặp và cách khắc phục hiệu quả

Lỗi cấp nước

  • E11: Nước cấp yếu trong chu trình giặt
  • E12: Nước cấp yếu trong chu trình sấy
  • E13: Rò rỉ nước
  • EC1: Lỗi van điện tử
  • EF4: Nước quá yếu

Đây là những bảng mã lỗi máy giặt Electrolux thường gặp nhất. Trường hợp này, máy giặt không có nước để giặt, nguyên nhân có thể là do bạn quên mở khóa van nước đầu vào để cấp nước cho máy giặt hoặc vòi nước bị gấp khúc, tắc kẹt những vật bên trong khiến nước không chảy.

Để khắc phục lỗi cấp nước, việc đầu tiên hãy kiểm tra bạn đã mở khóa van nước chưa, ống dẫn nước nó bị gấp khúc, lưới lọc có bị tắc nghẽn không. Đồng thời kiểm tra ống áp suất có bị rách trong buồng dẫn đến rò rỉ nước không. Trong trường hợp cần thiết, bạn sẽ cần thay van mở khóa nước, cảm biến áp suất và main PCB.

Lỗi cấp nước máy giặt Electrolux
Lỗi cấp nước máy giặt Electrolux

Lỗi xả nước

  • Mã E21: Khó xả nước sau chu trình giặt. Nước không thoát được sau khi đã giặt xong và chuyển sang chế độ xả. Nguyên nhân là do tắc ống thoát hoặc lỗi máy bơm xả khiến nước không thoát được. Để khắc phục, hãy kiểm tra bộ lọc máy bơm thoát nước có bị tắc, nghẽn không. Hãy tắt máy, rút phích cắm và làm sạch bơm thoát nước. Nếu cần thiết, bạn sẽ phải thay thế một máy bơm xả mới. 
  • Mã E22: Khó xả nước sau chu trình sấy. Máy giặt phát hiện sau khi kết thúc chu trình xả, nước không được thoát hết, máy không thể tiếp tục chuyển sang chu trình vắt. Hiện tượng này sẽ xảy ra khi đường ống xả nước bị tắc hoặc lỗi máy bơm xả. Để khắc phục lỗi mã E22, bạn tiến hành các bước như mã E21 nhé. 
  • Mã E23: Hư triac bơm nước. Trường hợp máy bơm thoát nước bị lỗi dây, vi mạch sẽ dẫn đến hiện tượng hư bơm chia nước thoát. Khi gặp vấn đề này, hãy kiểm tra lại toàn bộ hệ thống dây điện và điện trở trên bơm xả. 
  • Mã E24: Hư mạch kiểm tra triac điều khiển bơm xả. Khi PCB bị lỗi sẽ dẫn tới hiện tượng tín hiệu đầu vào bộ vi xử lý bị sai. Trường hợp này bạn hãy thay thế main PCB mới nhé. 
Máy giặt Electrolux không xả nước sau chu trình giặt
Máy giặt Electrolux không xả nước sau chu trình giặt (Nguồn: Internet)

Lỗi liên quan đến công tắc phao

  • E31: Lỗi công tắc áp suất. Đây là một mã lỗi hiếm hoi xuất hiện của máy giặt Electrolux. Mã lỗi này xảy ra khi tần suất của công tắc áp suất điện tử quá cao, vượt quá giới hạn. Hãy kiểm tra lại toàn bộ hệ thống dây diện và thay thế công tắc áp suất mới. 
  • E32: Công tắc phao không cân được nước. Nguyên nhân có thể do ống thoát nước bị kẹt, bịt kín hoặc đặt sai vị trí, bộ lọc bị tắc, máy bơm thoát nước bị lỗi, lỗi bo mạch chủ. Để khắc phục lỗi E23, hãy kiểm tra lại hệ thống dây điện, bơm xả, kiểm tra ống dẫn có bị tắc không, van đầu vào có bị rò rỉ không và thay main PCB nếu cần thiết.
  • E35: Lỗi ngắt nước: Khi mức nước quá cao, van cấp nước không ngắt nước, áp suất chuyển đổi hoặc main PCB bị lỗi sẽ dẫn tới hiện tượng này.  Bạn cần kiểm tra nguồn nước, van cấp nước, biến áp suất nước và main PCB. 
  • E38: Không thay đổi mức nước trong quá trình giặt. Buồng áp suất bị tắc hoặc đai trống bị hỏng sẽ khiến bầu áp lực bị nghẹt, mực nước không thay đổi trong vòng 30 giây lúc lồng bắt đầu quay. Bạn cần vệ sinh bộ lọc ống nạp nước để nước lưu trông dễ dàng. Chú ý đóng nắp máy giặt đúng cách, theo hướng dẫn.
  • E3A: Lỗi mạch kiểm tra rơ le điện trở đun nước dẫn tới tín hiệu về xử lý luôn ở mức 0V hay 5V. Trường hợp này hãy kiểm tra lại board mạch nhé. 
Lỗi công tắc phao máy giặt Electrolux
Lỗi công tắc phao máy giặt Electrolux

Lỗi về cửa

  • E41: Cửa mở. Sau khi hết 20 giây chờ khóa cửa, máy giặt phát hiện của không đóng. Nguyên nhân dẫn tới lỗi E41 là do cửa không được đóng chặt hoặc bảng điều khiển khóa cửa bị lỗi. Bạn hãy mở cửa rồi sau đó đóng chặt lại lần nữa để máy bắt đầu chu trình giặt. Nếu vẫn bị lỗi, hãy kiểm tra khối nối dây giữa bảng điều khiển và khóa cửa. Nếu cần thiết thì thay khóa cửa mới. 
  • E42: Cửa đóng không kín. Khi khóa cửa, hệ thống dây điện hoặc main PCB bị lỗi sẽ dẫn tới hiện tượng cửa máy giặt electrolux vẫn bị khóa trong khi máy đã được mở. Để khắc phục, hãy tắt máy, khởi động lại máy giặt, kiểm tra lại dây kết nối giữa khóa cửa và bảng điều khiển chính. 
  • E43: Lỗi Triac khóa cửa. Nguyên nhân của lỗi E43 là do lỗi khóa cửa hoặc lỗi hệ thống dây điện khi kết nối với bảng điều khiển. Cách khắc phục sẽ tương tự với lỗi E42.
  • E44: Lỗi cảm biến đóng cửa. Với mã lỗi này, tín hiệu đầu vào của máy bị sai, IC trên bo mạch không đóng lệnh xuống công tắc. Lỗi này chủ yếu là do main PCB của máy. Bạn hãy nhờ sự trợ giúp của thợ sửa để kiểm tra, thay thế main PCB mới. 
  • E45:  Lỗi cảm biến Triac cửa. Khi main PCB bị lỗi, dẫn tới tín hiệu đầu vào sai, cảm biến cửa Triac không chạy, không cấp lệnh điều khiển cánh cửa đóng. Trường hợp này bạn cũng gọi thợ để thay main PCB nhé. 
Lỗi cửa máy giặt Electrolux không đóng được

Lỗi motor

  • E51: Triac mô tơ bị ngắt mạch. Nguyên nhân là do lỗi triac trên main PCB, điện từ động cơ, hệ thống dây điện bị rò rỉ. Bạn hãy kiểm tra lại động cơ và thay thế động cơ mới nếu cần thiết. 
  • E52: Không nhận được tín hiệu từ bộ điều tốc. Khi tín hiệu bộ điều tốc gặp vấn đề, bo mạch không cấp điện xuống động cơ hay trong quá trình giặt có vật lạ rơi vào cảm biến của máy gây ra lỗi động cơ, máy không chạy đúng với chế độ được cài đặt. Hãy vệ sinh lại máy giặt, đồng thời kiểm tra lại hệ thống main PCB hoặc bộ điều khiển động cơ. 
  • E53: Lỗi cảm biến Triac Mô tơ. Tín hiệu đầu vào cho bộ vi xử lý sai dẫn tới sensing gặp vấn đề trên mạch của Triac, động cơ không được cấp điện. Bạn hãy kiểm tra động cơ, dây dãn giữa bảng điều khiển chính và động cơ, thay thế bo mạch chính nếu cần.
  • E54: Động cơ tăng dòng. Khi bạn đưa quá nhiều đồ vào máy giặt khiến máy hoạt động liên tục, quá tải, làm tăng dòng trong máy. Hãy lưu ý giặt với khối lượng vừa phải, không vượt quá tải trọng cho phép của máy. Thường xuyên vệ sinh lồng giặt và cho máy nghỉ ngơi sau 3-5 lần giặt liên tục. 
  • E57: Lỗi mô tơ: Với lỗi này, bạn hãy kiểm tra, thay thế mô tơ, bo mạch và dây kết nối. 
  • E58: Lỗi liên quan mô tơ. Máy giặt hoạt động quá tải, mô tơ hoạt động hút dòng lên tới trên 4.5A. Nguyên nhân là do dây kết nối mô tơ inverter hoặc bo mạch inverter bị hư. Hãy gọi thợ đến kiểm tra và thay thế dây kết nối mô tơ inverter, bo mạch inverter. 
  • E59: Hư dây kết nối mô tơ inverter hoặc bo mạch inverter khiến không chuyển được tiens hiệu cho bộ điều tốc trong 3 giây. Cách khắc phục lỗi này sẽ tương tự với lỗi E58.
Mã lỗi Motor máy giặt Electrolux

Lỗi board inverter

  • E5A: Nguyên nhân do board inverter quá nóng. Bạn hãy đảm bảo rằng máy giặt đang không bị quá tải, trống có thể xoay được tự do. Trong trường hợp cần thiết hãy thay thế mô-đun điều khiển động cơ. 
  • E5H: Điện áp đầu vào thấp hơn 175V. Để khắc phục, hãy kiểm tra lại hệ thống dây kết nối tới PCB của biến tần động cơ hoặc thay thế động cơ PCB mới. 
  • E5C: Lỗi điện áp đầu vào cao. Hãy kiểm tra lại điện áp cung cấp từ nguồn hoặc thay lại bảng điều khiển chính. 
  • E5D: Dữ liệu truyền giữa board inverter và board chính bị sai. Bạn hãy kiểm tra lại dây nịt và thay một bảng điều khiển chính mới nhé. 
  • E5E: Thông tin liên lạc giữa board chính và board inverter sai. Cách khắc phục lỗi này cũng tương tự lỗi E5D. 
  • E5F: Board inverter không có khả năng kích hoạt motor. Trường hợp này bạn cũng cần kiểm tra dây kết nối, board chính vag board inverter để sửa chữa kịp thời. 
Lỗi board inverter máy giặt Electrolux
Lỗi board inverter máy giặt Electrolux

Điện trở đun nước

  • E61: Nước không đủ nóng. Bạn cần kiểm tra lại hệ thống dây dẫn đến bộ gia nhiệt, đo điện trở của các bộ phận làm nóng nước như bộ cảm biến nhiệt độ.
  • E62: Nhiệt độ nước giặt quá cao, lớn hơn 880 độ C trong 5 phút. Hãy kiểm tra cảm biến nhiệt độ, main PCB và tiến hành thay thế nếu cần. 
  • E66: Rơ le cảm biến nhiệt bị lỗi. Mã lỗi này thường gặp ở máy giặt electrolux có tính năng sấy quần áo. Hãy kiểm tra gioăng cách nhiệt, cảm biến nhiệt độ nước và main PCB. 
  • E68: Dòng điện bị rò xuống mass: Hãy tiến hành kiểm tra lại dây nịt và xem lò sưởi có bị rò điện xuống đất không.
  • E69: Ngắt điện trở đun nước nóng. Ngoài việc kiểm tra lại dây nịt, bạn hãy đo thêm điện trở của mình nóng lạnh, đảm bảo không bị ngắt nhé. 
Lỗi điện trở đun nước máy giặt Electrolux
Lỗi điện trở đun nước máy giặt Electrolux

Lỗi cảm biến nhiệt và cảm biến khác

  • E71: Mạch bị ngắt hoặc bị đứt khiến lỗi cảm biến dò nước nóng. Lỗi này thường gặp với máy giặt cửa ngang, có chức năng giặt sấy. Khi mắc lỗi E71, máy giặt sẽ ngừng hoạt động, màn hình hiển thị nhấp nháy liên tục. Nếu cảm biến bị hỏng, hãy thay thế bằng cảm biến sấy khác chính hãng, đồng thời thay sợi đốt mới nếu sợi đốt cũ không còn điện trở. 
  • E72: Lỗi cảm biến nhiệt độ máy sấy. Hãy kiểm tra lại điện trở, sau đó thay mới mô đun điều khiển của máy sấy
  • E73: Cảm biến sấy nóng bị lỗi, máy đang gặp vấn đề về NTC làm khô. Hãy lập tức tắt máy giặt và kiểm tra bộ cảm biến sấy nóng. 
  • E74: Đặt sai vị trí NTC gây ra lỗi cảm biến nhiệt độ giặt. Hãy kiểm tra điện trở của cảm biến nhiệt độ của trống nước NTC. Đồng thời, xác minh xem vị trí của cảm biến nhiệt độ nước có chính xác không và kiểm tra xem bộ phận gia nhiệt có bị vôi hóa không.. 
  • EC3: Lỗi cảm biến khối lượng. Hãy kiểm tra lại toàn bộ dây nối và board mạch nhé. 

Lỗi núm xoay

  • E82: Lỗi vị trí xoay
  • E83: Lỗi đọc vị trí núm xoay

Với 2 mã lỗi này, kiểm tra lại board mạch là có thể khắc phục được nhé. 

Lỗi núm xoay máy giặt cửa ngang Electrolux
Lỗi núm xoay máy giặt cửa ngang Electrolux

Lỗi liên lạc giữa board nguồn và board khiển

  • E91: Lỗi kết nối giữa PCB nguồn với PCB khiển
  • E92: Lỗi liên lạc giữa board chính và board hiển thị
  • E93: Cấu hình thiết bị sai
  • E94: Lỗi cầu hình chu trình giặt
  • E95: Lỗi đường truyền giữa EEPROM và bộ vi xử lý
  • E97: Không tương thích giữa chương trình chọn với chu kỳ của cấu hình
  • E98: Lỗi giao tiếp giữa board mạch chính và board mạch inverter

Với các lỗi này, bạn hãy kiểm tra lại các board mạch, board mạch khiển, dây điện, sưa PCB nguồn, PCB khiển và thay main PCB nếu cần thiết. 

Lỗi board hiển thị

  • E9H: Lỗi truyền tải giữa bộ vi xử lý và bộ nhớ của board mạch
  • E9C: Lỗi cấu hình máy
  • E9d: Xung nhịp đồng hồ bị sai
  • E9F: Lỗi kết nối giữa PCB và thiết bị ngoại vi

Với các lỗi E9H, E9C, E9d, bạn hãy kiểm tra lại board hiển thị. Còn với mã lỗi E9F thì kiểm tra lại dây điện kết nối giữa PCB và inverter nhé. 

Mã lỗi board hiển thị máy giặt Electrolux
Mã lỗi board hiển thị máy giặt Electrolux

Lỗi vị trí lồng giặt (cửa trên)

  • EA1: Lỗi vị trí lồng gạt
  • EA6: Lỗi drum đập

Bạn hãy tiến hành kiểm tra dây nối, board mạch, đồng thời xem có bị hư phần cảm biến vị trí lồng giặt không.

Lỗi liên quan đến sấy

  • Ed1: Lỗi đường truyền giữa board sấy đến board chính
  • Ed2: Rơ le 1 của điện trở sấy bị lỗi
  • Ed3: Lỗi Rơ le 2 của điện trở sấy
  • Ed4: Hư rơ le nguồn cung cấp điện trở giặt và điện trở sấy
  • Ed6: Không có sự kết nối, liên lạc giữa board chính và board hiển thị

Trường hợp này bạn hãy kiểm tra lại toàn bộ hệ thống dây kết nối giữa board chính và board sấy, board sấy và rơ le, board chính và board hiển thị.

Lỗi sử dụng

  • EF1: Ống nước thải bị chặn
  • EF2: Lỗi cảnh báo bọt
  • EF3: Lỗi rò rỉ nước
  • EF5: Quần áo không cân bằng
  • EF6: Reset

Với các mã lỗi này, bạn hãy kiểm tra xem bộ lọc máy bơm thoát nước, đường ống, hệ thống điều khiển nước có bị tắc nghẽn không. Ngoài ra, hãy đảm bảo rằng giặt một lượng quần áo vừa đủ để quần áo không bị cuộn với nhau trong khi giặt. 

Lỗi nguồn điện

  • EH1: Sai tần số điện nguồn
  • EH2: Điện áp quá cao
  • EH3: Điện áp quá thấp

Để khắc phục 3 mã lỗi này, hãy kiểm tra xem nguồn điện cung cấp có đang gặp vấn đề nào không, nếu cần thiết, hãy thay lại board mạch mới. 

Lỗi nguồn điện máy giặt Electrolux
Lỗi nguồn điện máy giặt Electrolux

Lỗi mạch bảo vệ

  • EHE: Không có sự tương thích giữa mạch bảo vệ và rơ le bảo vệ (trên board). Trường hợp này hãy kiểm tra xem dây kết nối và board mạch có vấn đề gì không. 
  • EHF: Mã lỗi này xảy ra khi mạch bảo vệ sai. Bạn hãy kiểm tra lại board mạch xe có hư hỏng không nhé. 

BẢNG MÃ LỖI MÁY GIẶT LG

Đối với những chiếc máy giặt hãng LG khi sử dụng lâu năm, việc bảng điện tử hiển thị các mã lỗi máy giặt LG không còn là điều quá xa lạ. Tuy nhiên không hẳn người tiêu dùng nào cũng hiểu rõ các mã lỗi máy giặt LG này, đặc biệt là những người mới tiếp xúc với các sản phẩm này. Sau đây, Điện Máy Chợ Lớn sẽ tổng hợp các mã lỗi thường gặp trên máy giặt hãng LG và cách khắc cho từng trường hợp để bạn đọc có thể xử lý và sử dụng chiếc máy giặt hiệu quả nhất.

Bảng mã lỗi máy giặt LG phổ biến

1. Mã lỗi IE – Máy giặt không được cấp nước

Nguyên nhân:

– Do mất nước hoặc nguồn cung cấp nước bị nghẽn.

– Áp lực nước không đủ mạnh đến đưa nước vào máy giặt.

– Do vòi cấp nước máy giặt bị nghẹt, tắc.

Cách khắc phục:

– Kiểm tra nguồn nước có hoạt động hay không.

– Nếu áp lực nước không đủ mạnh, hãy sử dụng kết hợp máy bơm tăng áp tự động.

– Kiểm tra vòi nước có bị vật lạ làm tắc nghẽn không.

mã lỗi máy giặt LG

Sử dụng thêm bơm tăng áp khi áp lực nước quá yếu

2. Mã lỗi 0E – Nước trong lồng chứa không thoát ra ngoài được

Nguyên nhân:

– Ống xả đặt bị tắc nghẽn bởi vật lạ hay cặn bẩn.

– Ống xả đặt cao hơn so với mức quy định.

– Đường ống xả bị xoắn, nghẹt ở một đoạn nào đó.

Cách khắc phục:

– Kiểm tra khe lọc nước, vệ sinh đầu lọc khỏi cặn bẩn.

– Đặt đầu ra của ống thoát nước xuống mặt đất.

– Kiểm tra xem đường ổng xả có bị nghẹt hay bị xoắn lại ở đâu không.

3. Mã lỗi UE – Máy giặt không thể vắt

Nguyên nhân:

– Máy giặt đặt không cân bằng, bị chênh so với nền nhà.

– Có sự phân bổ không đồng đều quần áo trong lồng giặt.

Cách khắc phục:

– Bạn hãy kê lại máy cho cân bằng trên nền nhà.

– Nếu do quần áo phân bổ không đều trong lồng giặt, hãy tạm dừng chu trình giặt, mở nắp, sắp xếp đều quần áo trong lồng giặt sau đó đóng nắp và cho máy hoạt động bình thường.

mã lỗi máy giặt LG

Sắp xếp cho quần áo trải đều trong lồng giặt khi máy báo lỗi UE

4. Mã lỗi dE – Nắp máy giặt còn hở

Nguyên nhân:

– Nắp máy chưa đóng chặt.

– Có vật gì đó kẹt khiến nắp không thể đóng sát.

Cách xử lý: Kiểm tra nắp máy có bị vướng, kẹt gì sau đó đóng chặt để máy có thể hoạt động bình thường.

5. Mã lỗi FE – Nước tràn hoặc rò rỉ nước

Nguyên nhân:

– Do hở đầu ống nước tiếp xúc với máy giặt.

– Do cảm biến bên trong máy giặt không hoạt động.

Cách xử lý:

– Kiểm tra đầu ống nước xem có bị hở không.

– Nếu sau khi kiểm tra lỗi cảm biến mực nước máy giặt và xử lý mà tình trạng lỗi này vẫn chưa dứt thì cần liên hệ hãng để được hỗ trợ.

mã lỗi máy giặt LG

Kiểm tra lại ống nước nếu có hiện tượng rò rỉ nước.

6. Mã lỗi PE – Lỗi đường phao trong máy

Nguyên nhân: Phao áp lực trong máy bị hỏng, trục trặc.

Cách xử lý: Lỗi này liên quan đến phần cứng thiết bị, bạn nên liên hệ đến hãng để được tư vấn và hỗ trợ.

7. Mã lỗi AE – Nguồn điện không đảm bảo chất lượng

Nguyên nhân:

– Lỗi này xuất hiện khi có sự chênh lệch điện áp so với mức điện áp làm việc của máy giặt.

– Có thể do máy giặt bị rò điện hoặc cảm biến điện áp hoạt động không đúng.

Cách khắc phục:

– Kiểm tra lại nguồn điện có bị quá áp hay sụt áp không.

– Nếu tình trạng còn tiếp diễn thì hãy liên hệ nhân viên hỗ trợ kỹ thuật.

8. Mã lỗi CL – Chế độ khóa trẻ em (Child Lock) được kích hoạt

Khi bảng điện tử hiển thị mã này, nắp máy giặt sẽ bị khóa không mở được và các phím sẽ không hoạt động. Để thoát khỏi chế độ này, trước tiên bạn cần mở nguồn máy, sau đó ấn giữ nút Khóa trẻ em trong 3 giây. Sau bước này màn hình sẽ không còn hiển thị CL và bạn có thể sử dụng nút nhấn bình thường.

mã lỗi máy giặt LG

“Child Lock” là một trong số các hệ thống an toàn cần thiết của máy giặt

Các mã lỗi liên quan đến phần cứng

Danh sách mã lỗi phần cứng:

Mã lỗi CE – Lỗi nguồn mô tơ: Do nguồn cấp vào mô tơ không đủ áp.

Mã lỗi E3 – Lỗi cảm biến động cơ, dây curoa: Do động cơ hoặc dây curoa bị hỏng

Mã lỗi DHE – Lỗi mô tơ sấy khô: Mô tơ sấy khố gặp trục trặc hoặc bị hỏng

Mã lỗi A£ – Lỗi bo mạch công suất: Bo mạch công suất không chạy hoặc bị chập mạch

Mã lỗi SE – Lỗi cảm biến: Do cảm biến hoạt động sai hoặc ngưng hoạt động.

mã lỗi máy giặt LG

Thay thế phần cứng máy giặt là một việc không hề đơn giản

Cách khắc phục:

Đối với những hư hỏng máy giặt liên quan đến phần cứng, rất khó để có thể xử lý cấp bách. Việc xử lý những lỗi này đòi hỏi sự hỗ trợ của các công cụ chuyên dụng và một số kiến thức chuyên môn nhất định, do vậy mà người dùng nên gọi cho nhà phân phối, bộ phận chăm sóc khách hàng để được hỗ trợ tận tình. Các chuyên viên kỹ thuật sẽ có thể giúp đỡ các bạn khi gặp phải những lỗi nghiêm trọng này.

Việc hiểu rõ các mã lỗi máy giặt LG không chỉ giúp ích cho bạn trong quá trình sử dụng, mà còn giúp giữ cho máy bền hơn khi bạn kịp thời khắc phục các lỗi đang gặp phải. Hy vọng sau bài viết này, bạn đọc sẽ có thể xử lý các tình huống máy giặt báo lỗi để sử dụng máy giặt một cách tốt nhất. Nếu còn phần nào thắc mắc, bạn có thể nhắn tin trực tiếp vào phần bình luận bên duới.

BẢNG MÃ LỖI MÁY GIẶT SAM SUNG

Mã lỗi Tên lỗi Cách giải quyết
OC Nước chảy tràn Khởi động lại sau khi vắt
PC Không phát hiện được vị trí của ly hợp Liên hệ trung tâm bảo hành để được hỗ trợ
AE8 Lỗi giữa các PBA và PBA Inverter Liên hệ trung tâm bảo hành để được hỗ trợ
CL/De Khóa trẻ em Sau khi xả nước xong, đóng cửa máy giặt rồi tắt máy và khởi động lại chu trình
3C Động cơ lồng giặt không hoạt động Thử khởi động lại chu trình
nd Máy giặt không thoát nước Tắt máy và khởi động lại chu trình
3CP Bảng điều khiển điện tử cần được kiểm tra Thử khởi động lại chu trình
UC Kiểm tra động cơ mâm giặt xem có hoạt động không Kiểm tra xem điện có được cung cấp đúng cách không
Phát hiện điện áp thấp Kiểm tra xem dây nguồn được cắm vào chưa
Sd/Sud Máy giặt có quá nhiều bọt Bọt tan hết sẽ hết bị lỗi, lần sau giảm các chất tẩy rửa lại
DL Cửa đóng chưa chặt Mở cửa ra, đóng lại rồi tắt máy và khởi động lại chu trình
DE Lỗi cánh cửa máy giặt Đóng cửa lại rồi khởi động lại chu trình hoặc liên hệ tổng đài nếu còn vấn đề
d5 Cửa máy giặt chưa đóng khi máy chạy Đóng cửa lại rồi tắt máy và khởi động lại chu trình
1C Cảm biến mực nước không hoạt động bình thường Tắt máy và khởi động lại chu trình
1E, 0E Nước chảy tràn Thử khởi động lại máy sau khi vắt
2E Điện áp không ổn định Khởi động lại chu trình hoặc liên hệ tổng đài nếu còn vấn đề
8E Vấn đề về cảm biến MEMS Liên hệ trung tâm bảo hành để được hỗ trợ
cE, 3E Lỗi kĩ thuật Liên hệ trung tâm bảo hành để được hỗ trợ
E3 Động cơ chạy không đúng Tắt máy và khởi động lại chu trình
E4 Tải máy giặt mất cân bằng

Nắp máy bị mở

  • Sắp xếp lại đồ giặt trải đều, phân phối lại tải trọng
  • Kiểm tra lại công tắc nắp và đóng nắp máy lại
E7 Tần số tín hiệu van cấp nước không ổn định Kiểm tra lại van phao và ông hơi của van
E8 Nhiệt độ nước bất thường Xóa bằng Power S/w OFF
HE Vấn đề về kiểm soát nhiệt độ nước Liên hệ trung tâm bảo hành để được hỗ trợ
Hr Cảm biến kiểm soát nhiệt độ nước không hoạt động bình thường Liên hệ trung tâm bảo hành để được hỗ trợ
TE1 Vấn đề cảm biến nhiệt độ Khởi động lại chu trình hoặc liên hệ tổng đài nếu còn vấn
AC Kiểm tra sự thông tin liên lạc giữa PBA chính và phụ Tắt máy và khởi động lại chu trình
8C Cảm biến MEMS không hoạt động bình thường Tắt máy và khởi động lại chu trình
AC6 Kiểm tra thông tin liên lạc giữa PBA chính và PBA biến tần
  • Tùy thuộc vào tình trạng, máy có thể tự động trở lại hoạt động bình thường
  • Tắt máy và khởi động lại chu trình
DC1 Khóa/mở khóa cửa chính không hoạt động bình thường Tắt máy và khởi động lại chu trình
DC3 Khóa/mở khóa cửa phụ không hoạt động bình thường Tắt máy và khởi động lại chu trình
4C Nước không được cấp vào Hãy kiểm tra để chắc chắn

  • Các vòi nước đang mở
  • Ống nước không bị tắc. Nếu bị tắc hãy làm sạch bộ lọc lưới
  • Các vòi nước không bị đóng băng
  • Máy giặt đang hoạt động với áp lực nước đủ
  • Các vòi nước lạnh và vòi nước nóng được kết nối đúng
nF Van cấp nước hư Kiểm tra lại lưới lọc van và nguồn cấp nước
4E Ống xả nước không xả nước Kiểm tra lại hệ thống nước và ống xả nước
4E2 Các kết nối vòi nước nóng/lạnh không đúng Kết nối lại vòi nước nóng/lạnh một cách chính xác
5C Máy giặt không được cung cấp nước Hãy kiểm tra để chắc chắn:

  • Các ống thoát nước không bị đóng băng hoặc bị tắc
  • Các ống thoát nước được đặt đúng vị trí, tùy thuộc vào kiểu kết nối

Nắn thẳng ống thoát nước trên toàn bộ đoạn đường đến hệ thống thoát nước

Làm sạch bộ lọc các mảnh vỡ vì nó có thể bị tắc

Nếu mã thông tin vẫn còn, hãy liên hệ với trung tâm dịch vụ chăm sóc khách hàng

5d Máy giặt có quá nhiều bọt Bọt tan hết sẽ hết bị lỗi, lần sau giảm các chất tẩy rửa lại
5R Không kiểm soát được máy giặt Liên hệ trung tâm bảo hành để được hỗ trợ
9C1 Vấn đề kiểm soát điện tử (Lỗi vượt điện áp)
  • Kiểm tra PCB và bộ dây
  • Kiểm tra xem điện có được cung cấp đúng cách không
  • Nếu mã thông tin vẫn còn, hãy liên hệ với trung tâm dịch vụ chăm sóc khách hàng
Ia Cảm biến tốc độ không hoạt động bình thường Khởi động lại chu trình hoặc liên hệ tổng đài nếu còn vấn đề
9C2 Phát hiện điện áp thấp Kiểm tra xem dây nguồn được cắm vào chưa
AC6 Vấn đề biến tần Kiểm tra PCB biến tần và bộ dây
dC Vận hành máy giặt với nắp máy mở Hãy kiểm tra để chắc chắn:

  • Nắp máy đã được đóng lại đúng cách
  • Đồ giặt không bị kẹt ở nắp máy
LC Kiểm tra ống xả nước Kiểm tra xem:

  • Phần cuối của ống thoát nước đã đặt trên sàn nhà chưa
  • Đầu vòi xả đã được đặt trên sàn hay chưa
  • Các ống thoát nước có bị tắc không
LE Nước rò rỉ Kiểm tra lại ống xả
L0 Cánh cửa không khóa Đóng cửa lại và khởi động lại chu trình
SF1/SF2/SF3 Lỗi hệ thống Liên hệ trung tâm bảo hành để được hỗ trợ
Ub/UB Chức năng vắt không hoạt động
  • Sắp xếp lại đồ giặt trải đều, phân phối lại tải trọng
  • Đặt máy giặt trên bền mặt bằng phẳng, vững chắc
BE Khóa cửa máy giặt bị kẹt Liên hệ trung tâm bảo hành để được hỗ trợ
OE Bộ cảm biến mực nước có vấn đề Liên hệ trung tâm bảo hành để được hỗ trợ
TE Cảm biến nhiệt độ nước có vấn đề Khởi động lại chu trình hoặc liên hệ tổng đài nếu còn vấn đề
9E1/9E2 Phát hiện điện áp cao/thấp không ổn định Khởi động lại chu trình hoặc liên hệ tổng đài nếu còn vấn đề
UE Tải máy giặt mất cân bằng
  • Phân phối lại tải trọng
  • Tắt máy và khởi động lại chu trình
E6 Lỗi cảm biến nhiệt độ nước nóng Gọi đến trung tâm bảo hành, hoặc nơi sửa chữa điện lạnh uy tín, không tự ý sửa chữa nếu không có chuyên môn
PF Mất Electric dịch vụ khi máy giặt đang chạy Bấm nút Start/Pause để khởi động lại chu kỳ
4C2 Đường ống cung cấp nước lạnh gắn cố định vào vòi nước lạnh gặp sự cố Kiểm tra và gắn các ống nước lạnh vào vòi nước lạnh
BE2 Khóa cửa máy giặt bị kẹt
  • Kiểm tra các phím bấm có bị kẹt không
  • Ngắt kết nối thiết bị khỏi nguồn điện và vệ sinh các nút bằng vải ẩm nhẹ
PC1 Tín hiệu của bộ ly hợp sai Hãy gọi đến trung tâm dịch vụ khách hàng
LA Cảm biến đếm vòng của động cơ có vấn đề Tắt máy hoặc rút nguồn điện ra khỏi máy giặt, sau đó khởi động lại. Nếu máy vẫn báo lỗi thì nên liên hệ thợ kỹ thuật chuyên nghiệp
HC Kiểm tra nhiệt độ cao Hãy gọi cho trung tâm bảo hành, sửa chữa
DE1 Không khóa hay mở khóa cửa
  • Kiểm tra cửa máy giặt và đóng kín cửa
  • Kiểm tra công tắc cửa có hư hỏng không, nếu có thì nên thay thế mới
5E Tín hiệu đèn báo lỗi ở ống xả nước của máy giặt
  • Thường xuyên vệ sinh định kỳ để tránh tình trạng ống xả nước bị kẹt
  • Lấy những vật gây tắc nghẹt ra bên ngoài
  • Ống xả nước bị hư, không bơm nước được thì nên liên hệ nhân viên kỹ thuật
  • Ống xả nước bị đóng băng nên ngâm vào nước nóng

2Một số lỗi thường gặp khác trên máy giặt Samsung

Máy giặt không hoạt động

Nguyên nhân:

  • Sự cố máy giặt không hoạt động có thể xuất phát từ một số lỗi trong quá trình sử dụng như để lồng giặt bị kênh, chưa đóng nắp máy, lượng quần áo quá tải.
  • Máy giặt không được cung cấp đủ nước.
  • Đứt dây curoa hay lỗi của các linh kiện, mạch điều khiển, hệ thống cảm ứng….

Cách khắc phục:

  • Đảm bảo nắp máy đã được đóng và kiểm tra vòi nước mở chưa.
  • Nhấn nút BẮT ĐẦU/TẠM DỪNG để khởi động máy giặt.
  • Kiểm tra khóa trẻ em không được kích hoạt.
  • Kiểm tra cầu chì hoặc khởi động lại bộ ngắt mạch.

Máy giặt không hoạt động là do không được cung cấp đủ nước, chưa đóng cửa máy, lồng giặt bị lệch,...

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *